Bảng báo giá tấm ốp tường vân gỗ, tấm lam sóng, tấm ốp nano kèm phụ kiện năm 2020-2021. Giá thành tấm ốp được tính tại kho chưa có chi phí VAT và vận chuyển. Để cập nhật thêm thông tin chi tiết và hình sản phẩm quý khách hàng xin gọi theo số 0865-948-288(zalo).

Bảng báo giá tấm ốp lam sóng
Tên sản phẩm | Quy cách | Diện tích | Giá | Giá |
Tấm lam sóng | Dài-Rộng-Cao | m2/tấm | đ/tấm | đ/m2 |
Tấm lam sóng nhỏ thấp có màng | Dài 2.9m; Rộng 150mm; Cao 8mm | 0,435m2 | 115.000 | 230.000 |
Tấm lam sóng nhỏ, thấp không màng | Dài 2.9m; Rộng 150mm; Cao 8mm | 0,435m2 | 100.000 | 207.000 |
Tấm lam sóng to, thấp có màng | Dài 2.9m; Rộng 195mm; Cao 14mm | 0.5655m2 | 155.000 | 265.000 |
Tấm lam sóng to, thấp không màng | Dài 2.9m; Rộng 195mm; Cao 14mm | 0,5655m2 | 145.000 | 247.000 |
Tấm lam 3 sóng to, cao có màng | Dài 2.9m; Rộng 195mm; Cao 27mm | 0,5655m2 | 215.000 | 371.000 |
Tấm lam 3 sóng to, cao không màng | Dài 2.9m rộng 195mm cao 27mm | 0,5655m2 | 195.000 | 335.000 |
Tấm lam 4 sóng nhỏ, cao, có màng | Dài 2.9m; Rộng 150mm; Cao 25mm | 0,435m2 | 175.000 | 391.000 |
Tấm lam 4 sóng nhỏ, cao, không màng | Dài 2.9m; Rộng 150mm; Cao 25mm | 0,435m2 | 165.000 | 335.000 |
Tên sản phẩm | Quy cách | Giá | Giá | |
Thanh thẳng | Dài-Rộng-Cao | đ/md | đ/cây | |
Hộp chữ nhật bản nhỏ | Dài 2.9m; rộng 50mm; cao 40mm | – | 70.000 | 165.000 |
Hộp chữ nhật bản vừa | Dài 2.9m rộng 50mm,cao 100mm | – | 105.000 | 267.000 |
Hộ chữ nhật bản to | Dài 2.9m; rộng 100mm; cao 100mm | – | 175.000đ | 465.000 |
Tấm lam xương cá có màng | Dài 5.8m; rộng 40mm; cao 80mm | – | 78.000đ | 285.000đ |
Tấm lam xương cá không màng | Dài 5.8m; rộng 40mm; cao 80mm | – | 68.000 | 225.000đ |
Tấm lam chữ U | Dài 3.0m; rộng 40mm; cao 45mm | – | 78.000đ | 160.000đ |
Tấm lam sóng tiêu âm | Dài 2.9m; rộng 240mm; cao 10mm | 0,696m2 | 275.000đ | 395.000 |
Tấm ốp phẳng | Dài 2.9m; rộng 200mm; cao 10mm | 0,58m2 | 168.000đ | 268.000 |
Chú ý: - Tấm lam sóng có kích thước cố định, khi thi công lắp đặt cần đo đạc diện tích thực sau đó tính thêm phần hao hụt vật tư. - Giá thi công ốp tường và ốp trần khác nhau thông thường từ 70-150k/m2 tùy theo khối lượng.
Báo giá tấm ốp tường nano phẳng
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá |
Tấm ốp Nano hèm khóa 6mm | 300x6x3000mm (Rộng 30cm,dày 6ly,dài 3m) | 130.000/m2 (105.000/tấm) |
Tấm ốp Nano hèm khóa 6mm to | 400x6x3000mm (Rộng 40cm,dày 6ly,dài 3m) | 135.000/m2 (156.000/tấm) |
Tấm ốp Nano hèm khóa 8mm | 400x8x3000mm và 400x8x35000mm (Rộng 40cm,dày 8ly,dài 3m hoặc 3.5m) | 130.000/m2 (162.000/tấm) |
Tấm PVC vân đá | 1.22×2.44m dày 2.8ly | 285.000/tấm |
Tấm ốp ngoài hiên | 2900x150x10mm ( Dài 2.9m rộng 15cm,cao 1cm) | 260.000/m2 ( 130.000/tấm) |
Tấm ốp chuyên ngoài trời | 2900x150x7mm ( Dài 2.9m rộng 15cm dày 7mm) | 530.000/m2 (237.500/tấm ) |
Tấm ốp tường vân gỗ là gì?
Tấm ốp tường là sản phẩm được sản xuất từ những nguyên liệu bảo vệ môi trường như bột nhựa PVC, bột gỗ hoặc bột đá và các chất phụ gia khác. Với nhiều sản phẩm như tấm ốp tường, ốp trần nhà, tấm hấp thụ âm thanh trong nhà, vách ngăn, biển quảng cáo…Những tấm ốp tường thường rỗng bên trong, trọng lượng nhẹ với bề mặt vân gỗ để trang trí tường nói chung và các đoạn góc, rãnh khác để có thể lắp đặt được dễ dàng. Mặc dù những tấm ốp tường truyền thống thường có bề mặt nhẵn mịn nhưng ngày nay có vô số mẫu thiết kế được biến tấu khác nhau cho người dùng lựa chọn.
Xem thêm: