Báo giá sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu
Tổng hợp báo giá các loại sàn gỗ tự nhiên và công nghiệp và phụ kiện thi công. Bảng giá được cập nhật từ các thương hiệu sàn gỗ có tiếng trên thị trường.
Sàn gỗ tự nhiên là vật liệu lát sàn sang trọng và được ưa chuộng bởi vẻ đẹp cổ kính. Có rất nhiều dòng sàn gỗ tự nhiên trên thị trường, mỗi loại có đặc điểm và giá thành khác nhau. Sau đây là tổng hợp bảng giá của một số loại thông dụng nhất.
Báo giá sàn gỗ giáng hương Lào
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
120
900
FJL
1.000.000
15
120
1820
FJL
1.000.000
15
60
420
Xương cá
1.300.000
15
90
450
Nguyên thanh
1.500.000
15
90
600
Nguyên thanh
1.700.000
15
90
750
Nguyên thanh
1.800.000
15
90
900
Nguyên thanh
1.900.000
18
120
600
Nguyên thanh
2.100.000
18
120
750
Nguyên thanh
2.700.000
18
120
900
Nguyên thanh
3.100.000
Giá phào chân tường giáng hương lào
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Ghép dọc FJ
150.000
15
90
1.850
Nguyên thanh
280.000
Báo giá sàn gỗ gõ đỏ lào – Teak tự nhiên lào
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
90/120
900
Fj/FJL
920.000
15
90
450
Nguyên thanh
1.200.000
15
90
600
Nguyên thanh
1.350.000
15
90
750
Nguyên thanh
1.400.000
15
90
900
Nguyên thanh
1.450.000
15
100
600
Nguyên thanh
1.400.000
15
100
750
Nguyên thanh
1.450.000
15
100
900
Nguyên thanh
1.500.000
15
120
600
Nguyên thanh
1.550.000
15
120
750
Nguyên thanh
1.600.000
15
120
900
Nguyên thanh
1.800.000
18
120
600
Nguyên thanh
1.700.000
18
120
900
Nguyên thanh
2.300.000
Giá phụ kiện phào chân tường:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Ghép dọc FJ
150.000
15
90
1.850
Nguyên thanh
190.000
Giá gỗ Teak xuất khẩu nhật
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
120
900/1820
Fj/FJL
710.000
15
90
606
Nguyên thanh
970.000
15
90
750
Nguyên thanh
990.000
15
90
909
Nguyên thanh
1.400.000
15
90
900
Nguyên thanh
1.020.000
15
120
606
Nguyên thanh
1.070.000
15
120
750
Nguyên thanh
1.090.000
15
120
909
Nguyên thanh
1.120.000
18
120
909
Sàn ngoài trời
1.450.000
18
120
1020
Sàn ngoài trời
1.650.000
Giá phào chân tường:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Nguyên thanh
150.000
Sàn gỗ Teak Lào
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
90
600
Nguyên thanh
810.000
15
90
750
Nguyên thanh
830.000
15
90
900
Nguyên thanh
850.000
Giá phào chân tường:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Nguyên thanh
130.000
Báo giá san gỗ Lát Hoa Lào
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
90
600
Nguyên thanh
850.000
15
90
750
Nguyên thanh
870.000
15
90
900
Nguyên thanh
920.000
Giá phào chân tường:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Nguyên thanh
150.000
Báo giá sàn gỗ Căm Xe Lào
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
120
900/1820
Ghép FJL
650.000
15
90
450
Nguyên thanh
830.000
15
90
600
Nguyên thanh
850.000
15
90
750
Nguyên thanh
870.000
15
90
900
Nguyên thanh
920.000
15
120
900
Nguyên thanh
1.000.000
18
120
600
Nguyên thanh
1.050.000
18
120
750
Nguyên thanh
1.100.000
18
120
900
Nguyên thanh
1.150.000
Giá phào chân tường:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Nguyên thanh
110.000
15
90
1.850
Nguyên thanh
130.000
Giá sàn gỗ tự nhiêu Chiêu Liêu
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
120/150
900/1820
Ghép FJL
710.000
15
90
450
Nguyên thanh
900.000
15
90
600
Nguyên thanh
1.000.000
15
90
750
Nguyên thanh
1.030.000
15
90
900/1050
Nguyên thanh
1.100.000
15
120
600
Nguyên thanh
1.070.000
18
120
750
Nguyên thanh
1.090.000
18
120
900
Nguyên thanh
1.200.000
17
120
900/1050
Nguyên thanh
1.450.000
Giá phào chân tường:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Ghép FJ
130.000
15
90
1.850
Nguyên thanh
180.000
Báo giá sàn gỗ Óc Chó ( Walnut Mỹ)
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
90
450
Nguyên thanh
1.250.000
15
90
600
Nguyên thanh
1.370.000
15
90
750
Nguyên thanh
1.400.000
15
90
900
Nguyên thanh
1.450.000
15
120
600
Nguyên thanh
1.400.000
15
120
750
Nguyên thanh
1.450.000
15
120
900
Nguyên thanh
1.550.000
18
120
900
Nguyên thanh
1.750.000
Giá phào chân tường:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Nguyên thanh
200.000
Sàn lõi thông đỏ và thông Lào
Lõi thông đỏ:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
90
600
Nguyên thanh
980.000
15
90
750
Nguyên thanh
1.020.000
15
90
900
Nguyên thanh
1.070.000
15
90
1820
Nguyên thanh
1.120.000
Thông lào (trắng và 2 màu):
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
90
750
Nguyên thanh
720.000
15
90
900
Nguyên thanh
770.000
15
90
1820
Nguyên thanh
820.000
Giá phụ kiện phào:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Nguyên thanh đỏ
180.000
15
90
1.850
Nguyên thanh
120.000
Báo giá sàn gỗ sồi trắng Mỹ
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (m2)
15
120
900/1820
Ghép FJL
530.000
15
90
450
Nguyên thanh
720.000
15
90
600
Nguyên thanh
760.000
15
90
750
Nguyên thanh
800.000
15
90
900
Nguyên thanh
900.000
15
120
900
Nguyên thanh
1.050.000
18
90
900
Nguyên thanh
1.150.000
18
150
1500
Nguyên thanh
1.300.000
Giá phào gỗ sồi:
Dày (mm)
Rộng (mm)
Dài (mm)
Phân loại
Đơn giá (md)
15
90
1.850
Nguyên thanh đỏ
110.000
15
90
1.850
Nguyên thanh
150.000
Tiêu chuẩn sản xuất sàn gỗ tự nhiên
Ván sàn gỗ được sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn xuất khẩu Nhật bản:
Độ ẩm tiêu chuẩn của ván sàn: ≤ 14%.
Kích thước theo tiêu chuẩn quốc tế, không cong vênh nứt nẻ, mắt chết ≤ 5mm.
Dung sai: Dày ± 0.2mm; Rộng ± 0.3mm; Dài ± 1mm.
Sơn UV Treffert Đức 5 lớp, dung môi nước, loại bỏ hoàn toàn chất độc hại, chống trầy xước.
Đúng chủng loại gỗ, không pha tạp các loại gỗ khác cho dù trùng tên.
Chi phí lắp đặt sàn gỗ tự nhiên
Chi phí lắp đặt bao gồm nhân công, phụ kiện và lựa chọn lớp lót nền:
Diện tích dưới 30m2 tính thêm phụ phí 20.000 đ/m2. Chi phí trên chưa bao gồm các phụ kiện nẹp nhựa hay nẹp kim loại khác. Nếu lắp đặt ngoại thành & tỉnh cộng phụ phí theo thoả thuận.
Phương thức nghiệm thu lắp đặt sàn gỗ tự nhiên
Phương pháp 1 – Giao nhận thực tế:
Khi giao nhận hàng hoá, hai bên cùng tién hành kiểm tra khối lượng và ký vào biên bản. Sau khi hoàn thành thi công, hai bên sẽ dựa vào số lượng sàn gỗ, phụ kiện đã dùng đối chiếu với bảng hàng ban đầu để quyết toán.
Phương pháp 2 – Đo diện tích
2 bên cùng tiến hành đo diện tích mặt sàn để làm số liệu quyết toán (Tính thêm 3% hao hụt ván sàn, 10% phào).
Phương thức thanh toán
Đặt cọc 10% giá trị sau khi đặt hàng hoặc ký hợp đồng.
60% giá trị sau khi chuyển vật tư đến công trình.
30% còn lại sau khi nghiệm thu.
Báo giá sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu Nhật, Đức, Malaysia
Sàn gỗ công nghiệp là sản phẩm thay thế sàn tự nhiên. Các loại sàn gỗ công nghiệp có thiết kế đa dạng, nhiều kích thước và màu sắc đẹp. Hơn nữa, giá thành sàn gỗ công nghiệp cũng rẻ hơn khá nhiều nên được sử dụng rất phổ biến.